Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng rút gọn (tỷ lệ 1/500) dự án nhà máy xỉ titan Sông Bình tại lô A17, đường D1, KCN chế biến tập trung khoáng sản titan Sông Bình, xã Sông Bình, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
Trưởng
Ban Quản lý các KCN tỉnh Bình Thuận đã ban hành Quyết định số 453/QĐ-KCN ngày
05/5/2024 về phê duyệt Quy hoạch chi
tiết xây dựng rút gọn (tỷ lệ 1/500) Dự án Nhà máy xỉ titan Sông Bình tại Lô
A17, đường D1, KCN chế biến tập trung khoáng sản titan Sông Bình, xã Sông Bình,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Theo đó, Khu vực lập quy hoạch thuộc
Lô A17, đường D1, KCN chế biến tập
trung khoáng sản titan Sông Bình, xã Sông Bình, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
có ranh giới tứ cận như sau:
- Phía Bắc : Giáp với Đường D1;
- Phía Nam : Giáp với dải cây
xanh cách ly và ranh giới KCN Sông Bình;
- Phía Đông : Giáp với Đường N6A;
- Phía Tây : Giáp với Đường N4.
1. Quy mô: Khoảng 99.494,38 m² (9,95 ha).
2. Chức năng: Nhà máy sản xuất và chế biến các sản phẩm
xỉ Titan và gang. Trong đó, sản phẩm chính là xỉ Titan với công suất thiết kế
60.000 tấn xỉ Titan/năm; sản phẩm phụ với công suất 50.000 tấn gang/năm.
3. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất:
STT
|
NỘI DUNG
|
DIỆN TÍCH (m2)
|
TỶ
LỆ
(%)
|
QCVN 01:2021/BXD
|
1
|
Đất xây dựng công trình hành chính, dịch vụ
|
2.828,90
|
2,84
|
|
2
|
Đất xây dựng công trình nhà máy, kho tàng
|
30.271,69
|
30,43
|
|
3
|
Đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
|
3.355,00
|
3,37
|
≥ 1%
|
4
|
Đất cây xanh, thảm cỏ
|
21.513,79
|
21,62
|
≥ 20%
|
5
|
Đất giao thông, sân bãi
|
41.525,00
|
41,74
|
≥ 10%
|
5.1
|
Đường giao thông
|
10.812,31
|
10,87
|
|
5.2
|
Đất sân bãi, đường dạo
|
30.712,69
|
30,87
|
|
|
Tổng
|
99.494,38
|
100,00
|
|
4. Định
hướng không gian, tổ chức cảnh quan
- Khu hành chính - dịch vụ với quy mô khoảng 2.828,90 m2: được bố trí ở phía Tây, Tây Bắc khu quy hoạch gồm các công trình Nhà văn phòng, Phòng thí nghiệm, Khu nhà ăn, Nhà
bảo vệ và Bãi đỗ xe.
- Công trình Nhà máy, kho
tàng với quy mô khoảng 30.271,69 m2: được bố trí tiếp
giáp các trục đường nội bộ của khu quy hoạch, thuận lợi cho việc sản xuất với hình thức kiến trúc công
nghiệp, kết cấu khung thép tiền chế hoặc kết hợp bê tông cốt thép. Màu sắc chủ đạo sử dụng tông màu xanh. Bao gồm Khu lưu chứa Ilmenite, Khu chuẩn bị nguyên liệu, Khu lò
luyện, xử lý xi titan, Khu lưu chứa thành phẩm, Xưởng cơ khí, Khu lưu chứa chất
thải rắn và Kho tổng hợp.
- Khu hạ tầng kỹ thuật:
được bố trí tiếp giáp tuyến đường N2, để thuận tiện phục vụ cho sản xuất, ít
ảnh hưởng nhất đến khu vực sản xuất.
- Cây xanh: được bố trí
tập trung tại tuyến đường N1 và D1 nhằm tạo dải phân cách giữa khu vực công
trình nhà máy với khu vực hành chính dịch vụ và bổ sung diện tích cây xanh cho
khu quy hoạch bằng cây xanh phân tán trồng dọc trục đường tiếp giáp ranh đất
bên ngoài.
5. Định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
5.1. Quy
hoạch giao thông:
a) Giao thông đối
ngoại: tuyến đường D1 có lộ giới 32,5m; Tiếp giáp khu đất quy hoạch phía Đông là đường N6A và phía Tây đường N4 có lộ giới 17m. Khu đất quy hoạch bố trí 02 vị trí
đấu nối vào tuyến đường D1 của KCN Sông Bình.
b) Giao thông đối nội: gồm các tuyến đường D1, D2, D3,
D4, D5, N1 và N2 theo các mặt cắt 1-1, 2-2, 3-3 đảm bảo phục vụ cho dây chuyền
sản xuất của nhà máy và công tác PCCC.
5.2. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật đất xây dựng: đảm bảo phù hợp với địa hình của khu vực
và đảm bảo theo QCVN và quy định của pháp luật.
6. Tiến độ đầu tư: Thực hiện
đảm bảo yêu cầu về tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư được Ban Quản lý các KCN cấp.
Theo tin Ngọc Thuận - BQLKCN