PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KCN PHAN THIẾT 2, TỈNH BÌNH THUẬN
* Ngày 10/4/2007, UBND tỉnh
ban hành Quyết định số 942/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Phan Thiết mở rộng
giai đoạn 2, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Theo đó, phạm vi khu
vực quy hoạch có tứ cận:
- Phía Đông: giáp Khu công nghiệp Phan Thiết hiện hữu;
- Phía Tây: giáp đồng ruộng xã Phong Nẫm và xã Hàm
Liêm;
- Phía Nam: giáp Công viên Phong Nẫm 15 ha;
- Phía Bắc: giáp đường đi trung tâm xã Hàm Liêm.
- Quy mô diện tích: 40,7ha.
Về tính chất KCN Phan Thiết giai đoạn 2:
Là KCN tập trung quy mô nhỏ với các
loại hình công nghiệp như: chế biến thực phẩm, hoa quả, nước uống, may mặc, sản
xuất hàng tiêu dùng, đồ điện, cơ khí, vật liệu xây dựng như đồ gỗ, trang trí
nội thất...
Về cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Đất xây dựng nhà máy
|
24,98
|
61,4
|
2
|
Đất khu trung tâm dịch vụ
|
2,7
|
6,6
|
3
|
Đất kho bãi
|
3,9
|
9,6
|
4
|
Đất cây xanh và mặt nước
|
5,45
|
13,4
|
5
|
Đất giao thông
|
3,17
|
7,8
|
6
|
Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
0,5
|
1,2
|
|
Cộng
|
40,7
|
100
|
* Ngày 22/6/2012, UBND tỉnh cũng đã ban hành Quyết
định số 1215/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu công
nghiệp Phan Thiết mở rộng (giai đoạn 2), thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Theo đó,
STT
|
Loại đất
|
Quy hoạch đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh tại Quyết định này
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất xây dựng nhà máy
|
24,98
|
61,4
|
25,48
|
62,6
|
2
|
Đất khu trung tâm dịch vụ
|
2,7
|
6,6
|
2,7
|
6,6
|
3
|
Đất cây xanh và mặt nước
|
5,45
|
13,4
|
5,45
|
13,4
|
4
|
Đất giao thông
|
3,17
|
7,8
|
3,17
|
7,8
|
5
|
Đất kho bãi
|
3,9
|
9,6
|
3,9
|
9,6
|
6
|
Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
0,5
|
1,2
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
40,7
|
100
|
40,7
|
100
|
* Đến ngày 23/10/2013, UBND tỉnh ban hành Quyết định
số 2614/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết KCN Phan
Thiết giai đoạn 2, cụ thể theo Bảng sau:
STT
|
Mục đích
sử dụng
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất xây
dựng nhà máy
|
27,18
|
66,8
|
2
|
Đất khu
trung tâm dịch vụ
|
1,00
|
2,4
|
3
|
Đất cây
xanh và mặt nước
|
5,45
|
13,4
|
4
|
Đất giao
thông
|
3,17
|
7,8
|
5
|
Đất kho
bãi
|
3,9
|
9,6
|
6
|
Đất công
trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
0
|
0
|
|
Cộng
|
40,7
|
100
|
* Đến ngày 25/3/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 684/QĐ-UBND
về phê duyệt Điều chỉnh
cục bộ Quy hoạch chi tiết KCN Phan Thiết giai đoạn 2, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất như
sau:
Điều chỉnh, bổ sung khu vực
các lô K01, C01, B05, B06, B07, B08, C02, D01, D02 với chức
năng sử dụng đất gồm: Đất xây dựng nhà máy (đất sản xuất công nghiệp,
đất xây dựng cụm tiểu thủ công nghiệp, đất kho bãi), đất giao thông, đất
công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật, đất mặt nước, cụ thể theo Bảng sau:
STT
|
Loại đất
|
Quy hoạch đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh tại Quyết định này
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất xây
dựng nhà máy
|
31,08
|
76,34
|
28,09
|
69,02
|
|
Đất sản
xuất công nghiệp
|
27,18
|
66,80
|
20,53
|
50,44
|
|
Đất xây
dựng cụm tiểu thủ công nghiệp
|
|
|
6,16
|
15,14
|
|
Kho bãi
|
3,9
|
9,6
|
1,4
|
3,44
|
2
|
Đất khu
trung tâm dịch vụ
|
1,0
|
2,4
|
1,0
|
2,46
|
3
|
Đất cây
xanh và mặt nước
|
5,45
|
13,4
|
5,53
|
13,59
|
4
|
Đường giao
thông
|
3,17
|
7,8
|
5,09
|
13,92
|
5
|
Đất đầu
mối hạ tầng kỹ thuật
|
0,0
|
0,0
|
0,41
|
1,01
|
Tổng cộng
|
40,7
|
100,0
|
40,7
|
100,0
|
2. Điều chỉnh quy hoạch hạ tầng kỹ thuật như sau:
2.1. Giao thông: Bổ sung đường N1, N2, N3, N4, N5,
N6, D1, D2, D3 với chiều rộng lòng đường
7,0 m, chiều rộng vỉa hè mỗi bên 3,0 m.
2.2. Cấp nước:
- Điều chỉnh tổng nhu cầu dùng nước toàn khu công
nghiệp từ 1.800m³/ngày đêm thành 803
m³/ngày đêm;
- Bổ sung mạng lưới cấp nước cho từng lô đất (từ lô
A01 đến lô A11) với quy mô từ Ø60 đến Ø114.
2.3. Thoát nước mưa: Bổ sung hệ thống mương thoát
nước mưa trên các tuyến đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, D1, D2, D3 với quy mô từ
B=0,4mx0,6m đến B=0,6mx0,6m; mương thoát nước mưa giữa lô C02, D01, D02 với quy
mô từ B=9mx2m.
2.4. Thoát nước thải:
- Bổ sung khu xử lý nước thải với công suất 569
m³/ngày đêm;
- Bổ sung mạng lưới thu gom nước thải trên các tuyến
đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, D1, D2, D3 với quy mô từ Ø200 đến Ø400.
2.5. Cấp điện: Bổ sung mạng lưới cấp điện hạ thế và
chiếu sáng treo trên trụ bê tông ly tâm trên các tuyến đường N1, N2, N3, N4,
N5, N6, D1, D2, D3.
2.6. Thông tin liên lạc: Bổ sung mạng thông tin liên
lạc treo trên trụ bê tông ly tâm trên các tuyến đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, D1,
D2, D3.