PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU CÔNG
NGHIỆP HÀM KIỆM II, HUYỆN HÀM THUẬN NAM, TỈNH BÌNH THUẬN
* UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày
13/12/2006 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Hàm
Kiệm II, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Theo đó, phạm vi
khu vực quy hoạch có tứ cận:
+ Phía Nam cách Quốc lộ 1A khoảng 650m;
+ Phía Đông giáp Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm I;
+ Phía Tây cách đường đi Ba Bàu khoảng 550 mét;
+ Phía Bắc giáp đất sản xuất nông nghiệp, cách tuyến
đường sắt Bắc Nam
khoảng 2 Km.
- Quy mô diện tích: 433,26ha.
Về tính chất KCN Hàm Kiệm II: là KCN hỗn hợp nhiều
loại hình công nghiệp sạch, thu hút các xí nghiệp nhà máy, cơ sở sản xuất đa
dạng từ nhà máy sản xuất đơn lẽ cho đến các tổ hợp sản xuất, quy mô đất từ 1 –
2 ha (cho các nhà máy công nghiệp phụ trợ) cho đến 40 – 50 ha (cho các tổ hợp
sản xuất hàng kỹ thuật cao; Tập trung thu hút các xí nghiệp công nghiệp có
trình độ công nghệ tiên tiến đang hoạt động trong nội ô cần phải di dời ra khỏi
nội thị để tận dụng thế mạnh khoa học kỹ thuật của KCN.
Stt
|
Mục đích
sử dụng
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất xây
dựng nhà máy, xí nghiệp
|
279.42
|
64.49
|
2
|
Đất xây
dựng kho bãi
|
14.95
|
3.45
|
3
|
Đất xây
dựng nhà điều hành – dịch vụ
|
11.30
|
2.61
|
4
|
Đất xây
dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
|
11.68
|
2.70
|
5
|
Đất cây
xanh
|
51.61
|
11.91
|
6
|
Đất giao
thông
|
64.30
|
14.84
|
|
Tổng cộng
|
433.26
|
100,00
|
* Ngày 18/01/2012, UBND tỉnh cũng đã ban hành Quyết
định số 126/QĐ-UBND về việc điều chỉnh Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày
13/12/2006.
* Ngày 07/8/2012, UBND tỉnh cũng đã ban hành Quyết
định số 1505/QĐ-UBND về việc điều chỉnh Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày
13/12/2006 và Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 18/01/2012.
* Đến ngày 22/9/2014, UBND tỉnh ban hành Quyết định
số 3126/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng KCN
hàm Kiệm II, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Theo đó, Điều
chỉnh giảm 31,2 ha diện tích đất khu công nghiệp Hàm Kiệm II (từ 433,26 ha
xuống 402,06 ha); cụ thể, điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất như sau:
STT
|
Loại đất
|
Quy hoạch
đã được phê duyệt
|
Điều
chỉnh tại Quyết định này
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất nhà
máy - xí nghiệp
|
280,88
|
64,83
|
261,00
|
64,92
|
2
|
Đất khu
điều hành – dịch vụ
|
15,67
|
3,62
|
15,67
|
3,9
|
3
|
Đất cây
xanh
|
51,68
|
11,93
|
43,21
|
10,75
|
4
|
Đất hạ
tầng kỹ thuật
|
12,40
|
2,86
|
12,40
|
3,08
|
5
|
Đất kho
tàng
|
14,95
|
3,45
|
14,95
|
3,71
|
6
|
Đất giao
thông
|
57,68
|
13,31
|
44,83
|
13,64
|
Tổng cộng
|
433,26
|
100,00
|
402,06
|
100,00
|