Quy hoạch KCN Hàm kiệm 1
Lượt xem: 3279

 

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU CÔNG NGHIỆP HÀM KIỆM I, HUYỆN HÀM THUẬN NAM, TỈNH BÌNH THUẬN

* UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Hàm Kiệm I, xã Hàm Mỹ và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Theo đó, phạm vi khu vực quy hoạch có tứ cận:

+ Phía Đông         : Cách đường ĐT 707 khoảng 1.300m;

+ Phía Tây  : Giáp Khu công nghiệp Hàm Kiệm II;

+ Phía Nam : Cách Quốc lộ 1A khoảng 650m;

+ Phía Bắc  : Giáp đất sản xuất nông nghiệp, cách tuyến đường sắt Bắc – Nam khoảng 2 km.

- Quy mô diện tích: 143,02ha.

Về tính chất KCN Hàm Kiệm I: Là KCN tập trung; hỗn hợp không có công nghiệp gây ô nhiễm lớn cho môi trường; Tập trung thu hút các xí nghiệp công nghiệp có quy mô vừa, trình độ công nghệ tiên tiến.

Về cơ cấu sử dụng đất:

 

STT

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

01

Đất sản xuất

- Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp

- Đất xây dựng kho bãi

98,61

90,95

7,66

68,95

 

 

02

Đất xây dựng Nhà điều hành - Dịch vụ

2,94

2,06

03

Đất công trình hạ tầng kỹ thuật

2,59

1,81

04

Đất giao thông – vĩa hè

17,56

12,28

05

Đất cây xanh

21,32

14,90

 

Tổng cộng

143,02

100,00

* Ngày 10/3/2009, UBND tỉnh cũng đã ban hành Quyết định số 692/QĐ-UBND về việc điều chỉnh Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 27/12/2006.

* Đến ngày 19/10/2015, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2748/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng KCN hàm Kiệm I, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Theo đó, Điều chỉnh giảm 13,54 ha diện tích đất khu công nghiệp Hàm Kiệm 1 (từ 146,21 ha xuống 132,67 ha) để đầu tư dự án khu nhà ở cho công nhân; cụ thể, điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất như sau:

STT

Loại đất

Quy hoạch đã được phê duyệt

Điều chỉnh tại Quyết định này

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất sản xuất

101,43

69,37

90,78

68,42

 

- Đất nhà máy - xí nghiệp

95,35

 

84,70

 

 

- Đất kho bãi

6,08

 

6,08

 

2

Đất khu điều hành – dịch vụ

2,22

1,52

2,22

1,67

3

Đất hạ tầng kỹ thuật   

 2,33

1,59

 2,33

1,76

4

Đất giao thông   

18,41

12,59

18,41

13,88

5

Đất cây xanh

21,82

14,92

18,93

14,27

Tổng cộng

146,21

100,00

132,67

100,00

 


Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập