PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU CÔNG
NGHIỆP HÀM KIỆM I, HUYỆN HÀM THUẬN NAM, TỈNH BÌNH THUẬN
* UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 27/12/2006
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Hàm Kiệm I, xã Hàm
Mỹ và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Theo đó, phạm vi khu
vực quy hoạch có tứ cận:
+
Phía Đông : Cách đường ĐT 707
khoảng 1.300m;
+
Phía Tây : Giáp Khu công nghiệp Hàm Kiệm
II;
+
Phía Nam : Cách Quốc lộ 1A khoảng 650m;
+
Phía Bắc : Giáp đất sản xuất nông nghiệp,
cách tuyến đường sắt Bắc – Nam
khoảng 2 km.
- Quy mô diện tích: 143,02ha.
Về tính chất KCN Hàm Kiệm I: Là KCN tập trung; hỗn hợp không có công
nghiệp gây ô nhiễm lớn cho môi trường; Tập trung thu hút các xí nghiệp công
nghiệp có quy mô vừa, trình độ công nghệ tiên tiến.
Về cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
01
|
Đất sản
xuất
- Đất xây
dựng nhà máy, xí nghiệp
- Đất xây
dựng kho bãi
|
98,61
90,95
7,66
|
68,95
|
02
|
Đất xây
dựng Nhà điều hành - Dịch vụ
|
2,94
|
2,06
|
03
|
Đất công
trình hạ tầng kỹ thuật
|
2,59
|
1,81
|
04
|
Đất giao
thông – vĩa hè
|
17,56
|
12,28
|
05
|
Đất cây
xanh
|
21,32
|
14,90
|
|
Tổng cộng
|
143,02
|
100,00
|
*
Ngày 10/3/2009, UBND tỉnh cũng đã ban hành Quyết định số 692/QĐ-UBND về việc
điều chỉnh Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 27/12/2006.
*
Đến ngày 19/10/2015, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2748/QĐ-UBND về việc phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng KCN hàm Kiệm I, xã Hàm Kiệm, huyện
Hàm Thuận Nam,
tỉnh Bình Thuận. Theo đó, Điều chỉnh giảm 13,54 ha diện tích đất khu công
nghiệp Hàm Kiệm 1 (từ 146,21 ha xuống 132,67 ha) để đầu tư dự án khu nhà ở cho
công nhân; cụ thể, điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất như sau:
STT
|
Loại đất
|
Quy hoạch
đã được phê duyệt
|
Điều
chỉnh tại Quyết định này
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất sản
xuất
|
101,43
|
69,37
|
90,78
|
68,42
|
|
- Đất nhà
máy - xí nghiệp
|
95,35
|
|
84,70
|
|
|
- Đất kho
bãi
|
6,08
|
|
6,08
|
|
2
|
Đất khu
điều hành – dịch vụ
|
2,22
|
1,52
|
2,22
|
1,67
|
3
|
Đất hạ
tầng kỹ thuật
|
2,33
|
1,59
|
2,33
|
1,76
|
4
|
Đất giao
thông
|
18,41
|
12,59
|
18,41
|
13,88
|
5
|
Đất cây
xanh
|
21,82
|
14,92
|
18,93
|
14,27
|
Tổng cộng
|
146,21
|
100,00
|
132,67
|
100,00
|