KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG BÌNH
1.
Địa điểm xây dựng: xã Sông Bình, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, nằm cách trục
Quốc lộ 28B 700m, đường Cao tốc Vĩnh Hảo - Phan Thiết 2km, Quốc lộ 1A 10km, thành
phố Phan Thiết 50 km, Cảng quốc tế Vĩnh Tân 60km và Sân bay Phan Thiết 60km.
2.
Quy mô : 300 ha.
-
Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 202,32 ha.
-
Diện tích đất đã cho thuê: 93,91 ha (tỷ lệ lấp đầy 46,11 %)
-
Diện tích đất công nghiệp đã hoàn thiện hạ tầng và sẵn sàng cho thuê: 153,96 ha.
3.
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật: Đã và đang được xây dựng đồng bộ, đảm bảo tiêu chuẩn
của một KCN hiện đại, đảm bảo sự kết nối đồng bộ khi có dự án thứ cấp vào đầu
tư.
-
Giao thông: Quy hoạch giao thông KCN được bố trí theo dạng chữ nhật, trong đó
có một tuyến chính liên kết từ Quốc lộ 28B đến KCN rộng 40,5 m, tuyến chính kết
nối các khu chức năng rộng 32,5m, các tuyến còn lại kết nối với tuyến chính tạo
thành một hệ thống đường thông suốt đảm bảo phương tiện giao thông tiếp cận đến
từng lô đất, tổng chiều dài đường giao thông nội bộ là 16,28 km.
-
Điện: Đã có 1 trạm biến áp công suất 110KV/22KV nằm tuyến đường D3 được đấu nối
từ đường dây 110 KV Đại Ninh - Phan Rí vào KCN Sông Bình, đây là nguồn cung cấp
điện phục vụ sản xuất cho KCN. Tổng công suất 02 giai đoạn là 126 MVA (giai
đoạn đến 2015, công suất 63 MVA; giai đoạn 2016-2020, công suất 63 MVA); đường
dây điện 22KV nối từ trạm 63 MVA (tổng công suất 02 giai đoạn là 120 MVA) trên
chạy dọc theo các trục đường trong KCN cung cấp cho các nhà máy.
-
Nước: Đang triển khai đầu tư xây dựng khu xử lý cấp nước sinh hoạt công suất
30.000 m3/ngày đêm,công trình này kết hợp hệ thống đường ống HDPE D150cm,
D100cm tiếp cận đến từng lô đất trong KCN để cung cấp theo nhu cầu sử dụng cho
các nhà đầu tư thứ cấp.
-
Thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin liên lạc cho KCN sẽ được ghép nối vào
mạng viễn thông của tỉnh Bình Thuận, thông qua hệ thống bưu điện địa phương và
bố trí đấu nối đến tận cổng nhà máy trong KCN.
-
Hệ thống xử lý nước thải: Nước thải công nghiệp và dịch vụ phải được thu gom về
hệ thống xử lý nước thải tập trung (công suất thiết kế tổng cộng giai đoạn 1 là
500m3/ngày đêm, bao gồm 2 mô-đun xử lý nước thải, công suất thiết kế của từng
mô-đun là 250m3/ngày đêm, dự kiến xây dựng các mô-đun xử lý nước thải còn lại
với tổng công suất là 29.500 m3 ngày/đêm) của KCN và xử lý đạt tiêu chuẩn cột A
theo Quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT.
4.
Lợi thế:
-
Địa hình bằng phẳng, địa chất ổn định, đất nền có cường độ chịu lực cao thuận
lợi cho việc xây dựng công trình công nghiệp.
-
Nằm gần nguồn nguyên liệu quặng titan lớn (không nằm trong ranh điều tra khoáng
sản titan, cách vùng khai thác khoảng 12km) thuận lợi trong việc vận chuyển chế
biến.
-
Hệ thống đường giao thông đồng bộ, được quy hoạch thuận lợi (nằm cách trục Quốc
lộ 28B 700m, đường Cao tốc Vĩnh Hảo - Phan Thiết 2km, Quốc lộ 1A 10km, thành
phố Phan Thiết 50 km, Cảng quốc tế Vĩnh Tân 60km và Sân bay Phan Thiết 60km).
-
Cách xa khu dân cư.
-
Thuận lợi cung cấp điện, nước.
-
Thuận lợi mở rộng trong tương lai.
-
Nguồn nhân lực: dồi dào, chi phí nhân công hợp lý.
-
Bảo hiểm: Huyện Bắc Bình thuộc vùng IV, áp dụng mức lương tối thiểu vùng đóng
bảo hiểm cho lao động năm 2023 là 3.250.000 đồng.
5.
Các nhóm ngành nghề thu hút đầu tư:
STT
|
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo VSIC (MG cấp 4)
|
Ghi chú
|
1
|
Xỉ
titan, rutil nhân tạo, zircon mịn và siêu mịn; pigment (titan dioxit), các
hợp chất zircon (như zirconium oxychloride); titan xốp, titan kim loại, hợp
kim titan.
|
2399
|
Kể cả công đoạn làm giàu tinh quặng
|
2
|
Sản xuất axit sunfuric (H2SO4),
axit clohydric (HCL), natri hydroxit (NaOH).
|
2011
|
Kể các các cơ sở sản xuất hóa chất hỗ trợ cho việc
chế biến sâu
|
3
|
Sản xuất đúc gang thép, que hàn, nguyên liệu cho
ngành gốm sứ, chất tạo trắng, vật liệu chịu nhiệt (đối với nhóm xỉ titan,
rutil nhân tạo, zircon mịn và siêu mịn)
|
2431
|
|
4
|
Sản xuất sơn và nguyên liệu cho ngành nhựa, chất
phủ, giấy mực và sợi (đối với nhóm pigment, các hợp chất zircon)
|
2022
|
|
5
|
Đúc hợp kim kim loại, cán nóng, nguội hợp kim (đối
với nhóm titan xốp, titan kim loại, hợp kim titan)
|
2432
|
|
Quặng
titan sau khi được khai thác từ các khu vực ven biển của tỉnh Bình Thuận như:
Khu Bắc Bình – Tuy Phong, tiểu khu Lương Sơn – Bắc Bình, khu Bắc Phan Thiết,
khu Hàm Thuận Nam, khu Hàm Tân… được vận chuyển về các nhà máy chế biến trong
KCN để phục vụ việc chế biến sâu, cho ra các sản phẩm giá trị kinh tế cao phục
vụ xuất khẩu và nhu cầu sản xuất trong nước.
6.
Giá cho thuê mua đến năm 2063: chỉ từ 40,00 USD/m2 (Giá chưa bao gồm VAT).
7.
Phí sử dụng hạ tầng, xử lý nước thải, cấp nước, điện, điện thoại, internet, vệ
sinh môi trường: Thỏa thuận với chủ đầu tư khi ký hợp đồng thuê đất.
8.
Các khoản phí khác: Nhà đầu tư được quyền đang ký sử dụng các dịch vụ tiện ích
khác (nếu có) tại KCN và trả phí theo mức phí quy định hiện hành của chủ đầu tư
hoặc các đơn vị cung cấp dịch vụ.
9.
Thông tin liên hệ:
Chủ
đầu tư: Công ty Cổ phần Rạng Đông
Trụ
sở chính: J45 Tôn Đức Thắng, Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
-
Điện thoại: 0252 3822 301 Fax: 0252 3832 317
-
Email: info@rangdonggroup.vn
Nhà
đầu tư có nhu cầu, xin vui lòng liên hệ:
-
Ông: Phạm Thế Sang - Trưởng Ban quản lý Khu công nghiệp Sông Bình
-
Di động: 0919 295 468
-
Email: sangpt@rangdonggroup.vn ; kcnsongbinh@rangdonggroup.vn