1
|
Nghiên
cứu, khảo sát địa điểm thực hiện dự án đầu tư
|
|
BQL
các KCN và chủ đầu tư hạ tầng KCN.
|
|
|
2
|
Ký
kết thỏa thuận thuê đất để thực hiện dự án đầu tư
|
|
Chủ
đầu tư hạ tầng KCN.
|
|
|
3
|
Thực
hiện thủ tục đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường
hợp cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư.
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BQL
các KCN.
|
Trung
tâm Hành chính công
|
15
ngày làm việc
|
3.2
|
Trường
hợp cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
Cấp quyết định chủ trương đầu tư;
-
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
-
UBND tỉnh cấp quyết định chủ trương đầu tư.
-
BQL các KCN cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung
tâm Hành chính công
|
55
ngày làm việc
|
3.3
|
Trường
hợp cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
-
Cấp quyết định chủ trương đầu tư;
-
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
-
Thủ tướng Chính phủ cấp quyết định chủ trương đầu tư.
-
BQL các KCN cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trung
tâm Hành chính công
|
65
ngày làm việc
|
4
|
Thực
hiện thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp (nếu nhà đầu tư nước ngoài lần
đầu đầu tư tại Việt Nam)
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Trung
tâm Hành chính công
|
03
ngày làm việc
|
5
|
Thực
hiện thủ tục đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) hoặc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự
án thuộc trường hợp xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Xác
nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
UBND
huyện/Sở TN&MT
|
Bộ phận một cửa UBND huyện/ Trung tâm Hành chính công
|
10
ngày làm việc
|
5.2
|
Dự
án thuộc trường hợp thẩm định và phê duyệt ĐTM.
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Dự
án thuộc trường hợp UBND tỉnh thẩm định và phê duyệt ĐTM.
|
Thẩm
định và phê duyệt ĐTM
|
UBND
tỉnh
|
Trung
tâm Hành chính công
|
-
25 ngày làm việc
-
30 ngày làm việc đối với các dự án thuộc phụ lục II a, mục I NĐ 40/2019/NĐ-CP
|
5.2.2
|
Dự
án thuộc trường hợp Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt ĐTM.
|
Thẩm
định và phê duyệt ĐTM
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
-
30 ngày làm việc
-
45 ngày làm việc đối với các dự án thuộc phụ lục II a, mục I NĐ 40/2019/NĐ-CP
|
5.3
|
Dự
án trong KCN thuộc đối tượng lập ĐTM thẩm định thông qua việc lấy ý kiến các
cơ quan, tổ chức liên quan
|
Thẩm
định và phê duyệt ĐTM
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Trung
tâm Hành chính công
|
20
ngày làm việc
|
6
|
Thực
hiện thủ tục xây dựng
|
|
|
|
|
6.1
|
Thủ
tục thẩm duyệt thiết kế PCCC.
|
Thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh
|
Phòng
Cảnh sát PCCC Công an tỉnh
|
-
10 ngày đối với dự án nhóm A.
-
05 ngày đối với dự án nhóm B, C
|
6.2
|
Thủ
tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng.
|
Thẩm
định thiết kế cơ sở của dự án
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm Hành chính công
|
20
ngày làm việc
|
6.3
|
Thủ
tục thẩm định thiết kế cơ sở.
|
Thẩm
định thiết kế cơ sở.
|
Sở
Xây dựng
|
Trung
tâm Hành chính công
|
-
30 ngày đối với dự án nhóm A.
-
20 ngày đối với dự án nhóm B.
-
15 ngày đối với dự án nhóm C
|
6.4
|
Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng.
|
Cấp
giấy phép xây dựng
|
Ban
Quản lý các KCN
|
Trung
tâm Hành chính công
|
15
ngày làm việc
|
7
|
Tiến hành xây dựng nhà xưởng, lắp đặt máy móc thiết bị.
|
|
|
|
|
8
|
Thực
hiện thủ tục đề nghị cơ quan có thẩm quyền nghiệm thu, kiểm tra xác nhận công
trình phục vụ gia đoạn vận hành chự án.
|
|
|
|
|
8.1
|
Thủ
tục đề nghị nghiệm thu hệ thống PCCC.
|
Nghiệm
thu hệ thống PCCC.
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh
|
Phòng
Cảnh sát PCCC Công an tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
8.2
|
Thủ
tục đề nghị kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường.
|
Cấp
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
|
Cơ
quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cơ quan được ủy
quyền.
|
Trung
tâm Hành chính công
|
-
15 ngày đối với dự án không cần lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để
kiểm chứng.
-
30 ngày đối với trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để
kiểm chứng.
|
9
|
Dự án đi vào hoạt động sản xuất
|
|
|
|
|